Có 1 kết quả:
世誼 thế nghị
Từ điển trích dẫn
1. Tình giao hảo mấy đời. § Cũng nói là: “thế hảo” 世好, “thế giao” 世交. ◇Sa Đinh 沙汀: “Nhất cá hòa Ngu Sanh tiên sanh hữu điểm thế nghị đích lão đầu, trạm khởi lai chánh thức phát biểu ý kiến” 一個和愚生先生有點世誼的老頭, 站起來正式發表意見 (Phòng không 防空).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0